XE BEN HINO 6,3 TẤN
Model: | Hino FC9ETC |
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 11 Tấn |
Trọng tải: | 6.3 Tấn |
Tự trọng: | 4.505 Tấn |
KT tổng thể: | 5.720x2.290x2.690 mm (dàixrộngxcao) |
KT thùng: | 3.450 x 2.000/1820 x 700/580 mm (dàixrộngxcao) |
Dung tích máy: | 5.123 cm3 |
Công suất: | 180 Ps |
Hộp số: | LX06S , 6 số tiến 1 số lùi,đồng tốc từ số 1-6 |
HT phanh: | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe: | 8.25R-16 |
Kiểu ca bin: | Kiểu lật,cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
HTtrợ lực: | Có |
T/C khí thải: | Euro IV |
Màu xe: | Trắng (Standard) |
Phụ kiện kèm: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 3 năm. |
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM XE BEN HINO 6 TẤN FC9JESW EURO 2 VÀ HINO FC9JETC EURO 4:
Xe ben Hino 6 tấn 3 FC9JETC được sản xuất bởi Hino Nhật Bản chất lượng cao cấp, tính năng vận hành đơn giản, hiệu quả,thiết kế nội thất bên trong cabin sang trọng, ca-bin có không gian rộng, đem lại cảm giác thoải mái giống như bên trong ngôi nhà thân yêu của bạn.
Xe ben Hino 6 tấn là dòng sản phẩm hiện nay được nhiều khách hàng lựa chọn để thay thế cho dòng xe ben Rhino và Kia đời 1994 1995 sắp hết đời, vì có tầm tải ngang bằng và tương xứng.
Ghế đôi nối liền cùng ghế bên tài xế, da bọc cao cấp
Ngoại thất xe vẫn giữ nét đặt trưng với thiết kế cabin xe theo kiểu vuông, góc cạnh mạnh mẽ, cứng vững nhưng cũng không kém phần mềm mại nhờ vào các cạnh có sự bo tròn nhẹ mang lại sự hài hòa, cân đối chứ không quá khô khang.
Hệ thống thủy lực ty ben nhập khẩu từ Thái Lan với hãng SAMMITR đã có thâm niên trong lĩnh vực thủy lực cho xe chuyên dùng nên chất lượng về cụm thủy lực của xe ben hino 6 tấn luôn đảm bảo an toàn và độ bền cao khiến cho người sử dụng an tâm.
Hệ thống tuy ben thủy lực nhập khẩu từ Thái Lan chất lượng cao.
Đây là dòng xe ben hino 6 tấn tuy nhiên nhiều người vẫn hay quen gọi là xe ben 5 tấn, mức tải trọng rơi vào 6300 kg, Hino FC series 500 là sản phẩm được phát triển rộng rải ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Xe ben Hino fc 6 tấn màu sơn thùng theo yêu cầu khách hàng
Thùng ben Hino 6 tấn 3 được đóng từ vật liệu thép CT3 của Nhật có độ bền và độ cứng tuyệt đỉnh, thùng có thể đóng bằng thép hoặc inox theo nhu cầu sử dụng của khách hàng, xe ben Hino fc9jetc có mức tải trọng do cục đăng kiểm Việt Nam cấp là 6,300 tấn hay theo thói quen khách hàng hay gọi là xe 5 tấn hay 6 tấn, thể tích lòng thùng 4,8 khối (4,8m3) hoặc 4,2 khối (4,2m3) tùy vào điều kiện sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn.
Thùng ben Hino đóng thép không gỉ, thùng 4,8 khối
Khu vực chuyên đóng thùng xe ben tự đổ
Hino fc thùng ben 4 khối 8 tiêu chuẩn khí thải euro 2
MỘT SỐ HÌNH ẢNH DÒNG XE BEN HINO 6,3 TẤN (6300kg) MỞI NHẤT - TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 4 ĐỜI 2019:
Hino FC9JETC là nền xe euro 4 tải trọng 6 tấn (6,3 tấn) chuyên sản xuất xe ben phục vụ cho công trình xây dựng. Là dòng xe được nhiều khách hàng quan tâm vì xe có kết cấu mạnh mẻ, động cơ khỏe và độ bền cao, cơ động chuyên phục vụ công trình san lấp lầy lội.
Xe Hino ben kiểu mới thùng lớn hơn và thể tích lớn hơn
Hino FC9JETC sơn màu theo yêu cầu khách hàng - màu xanh.
Hino FC9JETC có chassi ngắn chuyên sản xuất xe chuyên dùng
Hino 6 tấn chuyên được sản xuất xe chuyên dùng có chassi dày, cứng cáp, chiều dài cơ sở ngắn 3,420m rất thích hợp cho các xe chuyên dùng.
Hino FC9JETC sử dụng động cơ J05E - UA 4 xi-lanh (máy) thẳng hàng, sử dụng tua-bin tăng áp và làm mát khí nạp, Công suất lớn hơn so với xe euro 2 trước đây, tại vòng tua 2.500 vòng/phút xe có công suất 180 PS.
Động cơ Hino J05E - UA lắp trên nền xe Hino FC9JETC 6,3 tấn
Thùng tải ben mới có thể tích 4,8 khối
Thùng ben tiêu chuẩn mới nhất có độ bền cao
Xe ben Hino 5 khối với các màu cơ bản
Các ưu đãi khách hàng được hưởng khi mua xe ben Hino 6 tấn:
- Được bảo hành 3 năm và không giới hạn số km.
- Được hưởng bảo dưỡng MIỄN PHÍ về công và vật tư 4 cấp theo định kỳ số km:
+ 5000 km
+ 20.000 km
+ 40.000 km
+ 60.000 km
Xin vui lòng liên hệ 0902983783 HINO ĐÔNG SÀI GÒN để được tư vấn mua xe trả góp qua ngân hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN HINO FC9JESW 6 TẤN
HINO FC9JESW | |
Tổng tải trọng (Kg) | 10.400 |
Tự trọng (Kg) | 2.940 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.420 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4.285 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6.140 x 2.275 x 2.470 |
Động cơ | |
Model | J05E–TE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 165 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 520 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm piston |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | LX06S |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 102 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 44.4 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Lựa chọn |
Số chỗ ngồi | 3 người |