XE TẢI HINO 15 TẤN MUI BẠT
Model: | Hino FL8JTSL 15 tấn |
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 24 Tấn |
Trọng tải: | 15.2 Tấn |
Tự trọng: | 8.5 Tấn |
KT tổng thể: | 11.450 x 2.500 x 3.800 mm (dài x rộng x cao) |
KT thùng: | 9.200 x 2.360 x 2.150 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 260 Ps |
Hộp số: | EATON 8209,9 số tiến 1 số lùi,đồng tốc từ 1-9 |
HT phanh: | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
Kiểu ca bin: | Kiểu lật,cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
HT trợ lực: | Có |
T/C khí thải: | Euro II |
Màu xe: | Trắng (Tiêu chuẩn) có thể chọn màu khác |
Phụ kiện theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 1 năm 100.000 Km |
XE TẢI HINO 15 TẤN MUI BẠT - HINO FL8JTSL THÙNG DÀI 9.2m (EURO 2)
Hino Đông Sài Gòn là đơn vị chuyên cung cấp các dòng xe tải Hino chất lượng cao, chuyên đóng các loại thùng xe tải, thùng kín, thùng bảo ôn, thùng mui bạt, thùng ben tự đổ, thùng đông lạnh, bồn xitec xăng dầu, thùng tải cẩu...
Nhờ các ưu điểm về tải cao, xe khỏe và tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm mà dòng xe tải Hino 15 tấn thuộc serries 500 Hino được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng đóng thùng mui bạt, như thùng mui bạt nhôm...
Hino FL8JTSL 15 tấn là dòng xe 3 chân được thị trường ưa chuộng
HINO FL8JTSL 15 TẤN MUI BẠT
Hino FL8JTSL 15 tấn mui bạt là model xe tải Hino hạng trung thuộc phân khúc series Hino 500, đây là dòng xe Hino 3 chân (3 giò) được thị trường khách hàng vận tải và doanh nghiệp sử dụng xe tải hạng trung và hạng nặng đánh giá cao vì độ bền, tính tiết kiệm nhiên liệu, tải trọng cao so với các dòng cùng phân khúc đây là yếu tố quan trọng mang lại hiệu quả kinh tế và giúp khách hàng nhanh thu hồi vốn đầu tư. Dòng xe Hino FL8JTSL 15 tấn được ưa thích đóng thùng tải mui bạt, đây là loại thùng phổ thông dể sử dụng chở hàng hóa, như thùng mui bạt bửng inox, thùng mui bạt bửng nhôm...Ngoài ra thì dòng xe tải Hino fl 15 tấn này còn thích hợp đóng một số thùng như thùng đông lạnh, thùng bảo ôn, bồn xitec nhiên liệu chở xăng dầu, thùng tải cẩu, thùng lửng.
Xe tải Hino 15 tấn đóng thùng mui bạt nhôm
Xe tải Hino 15 tấn model FL8JTSL có chiều dài thùng lọt lòng 9.2m cho khách hàng lựa chọn đa dạng, phù hợp dành cho những khách hàng chở hàng cồng kềnh cần kích thước thùng rộng và dài.
Hiện nay dòng xe Hino fl thuộc Hino 500 series là dòng xe được nhiều nước trên thế giới sử dụng, đặc biệt dòng xe này dành cho thị trường Châu Á vì phù hợp với nhu cầu giao thông và địa hình.
Tại Việt Nam dòng xe Hino fl 3 chân cũng được lựa chọn là sản phẩm hot trên thị trường xe tải vào những năm gần đây.
Hino 3 chân 15 tấn đóng thùng mui bạt bửng nhôm mẫu mã đẹp độ bền cao giúp xe nhẹ hơn
Mẫu thùng xe tải Hino fl8jtsl 15t được lựa chọn là mẫu thùng có thiết kế đẹp, nhẹ cho tải cao và đặt biệt cũng rất bền nên hầu hết khách hàng hiện nay thích sử dụng mẫu thùng nhôm thay vì đóng thùng sắt và Inox như trước đây, trừ một số trường hợp riêng nhiều khách hàng vẫn đóng thùng sắt và thùng inox cho phù hợp với nhu cầu vận chuyển riêng của mình.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI HINO 15 TẤN ĐÓNG THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM:
Mẫu thùng bạt nhôm đóng trên xe Hino 15 tấn vừa đẹp lại có khối lượng nhẹ hơn nên cho tải cao
Hino fl thùng mui bạt nhôm là một lựa chọn phần lớn cho xe có tải trọng 15 tấn
Xe tải Hino 15 tấn mui bạt nhôm - kiểu thùng Đà Lạt
Xe tải Hino fl8jtsl 15t thùng mui bạt nhôm kiểu thùng Đà Lạt
Thùng mui bạt nhôm 15T nhẹ và có độ bền cao
Hino FL 15T là dòng xe 3 chân Hino được sử dụng nhiều vì có tải trọng cao
XE TẢI HINO 15 TẤN (16 TẤN) TIÊU CHUẨN EURO 4:
xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt inox - sắt tiêu chuẩn khí thải euro 4
Thùng mui phủ bạt inox - sắt trên nền xe Hino 15 tấn fl8jt7a - fl8jw7a (Hino 500 euro 4)
Xe tải Hino FL 15 tấn euro 4 đóng thùng mui bạt bửng nhôm cao cấp
Xe tải Hino 15 tấn đăng ký biển số chuẩn bị giao khách hàng.
Mọi chi tiết mua xe tải Hino 15 tấn vui lòng liên hệ 0902.983.783 để được hổ trợ tư vấn, đặt biệt luôn hổ trợ mua xe trả góp qua ngân hàng thủ tục đơn giản và nhanh gọn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HINO FL8JTSL 15 TẤN |
|||
Tổng tải trọng (Kg) |
24.000 |
||
Tự trọng (Kg) |
6.670 |
||
Kích thước xe |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.870 + 1.300 |
||
Kích thước bao ngoài (mm) |
11.450 x 2.500 x 2.700 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
9.390 |
||
Động cơ |
|||
Model |
J08E - UF |
||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
260 PS tại 2.500 vòng/phút |
||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
745 N.m |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Dung tích xylanh (cc) |
7.684 |
||
Tỷ số nén |
1:18 |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơn Piston |
||
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
||
Hộp số |
|||
Model |
EATON 8209 |
||
Loại |
9 cấp số |
||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
Cỡ lốp |
11.00R - 20 (10.00R - 20) |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
88 |
|
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
|
38 |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
||
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Treo khí nén |
|
Cửa sổ điện |
Có |
||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||
Điều hòa không khí DENSO |
Lựa chọn |
||
Số chỗ ngồi |
3 người |