HINO FC9JLSW MUI BẠT NHÔM 6T4
Model: | Hino FC9JLSW |
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 10.4 Tấn |
Trọng tải: | 5.8 Tấn |
Tự trọng: | 3.085 Tấn |
KT tổng thể: | 8.480 x 2.275 x 2.470 mm (dài x rộng x cao) |
KT thùng: | 6.600 x 2.230 x 2.150 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích máy: | 5.123 cm3 |
Công suất: | 165 Ps |
Hộp số: | LX06S , 6 số tiến 1 số lùi,đồng tốc từ số 1-6 |
HT phanh: | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe: | 8.25R-16 |
Kiểu ca bin: | Kiểu lật,cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
HTtrợ lực: | Có |
T/C khí thải: | Euro II |
Màu xe: | Trắng (Standard) |
Phụ kiện kèm: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 1 năm 100.000 Km. |
GIỚI THIỆU XE TẢI HINO FC9JLSW 6T4 THÙNG MUI BẠT NHÔM:
Xe tải Hino 6t4 đóng thùng mui bạt nhôm FC9JLSW,đây là model Hino FC có chassi dài nên phù hợp để đóng thùng xe mui bạt và một vài dòng xe khác như đóng thùng xe chở heo, thùng chở gia xúc gia cầm 6t4, thùng tải cẩu...,thùng đông lạnh, thùng bảo ôn.
Hino FC9JLSW có kích thước tổng thể là (DxRxC): 8.480x2.275x2.470mm sau khi đóng thùng chiều dài thùng còn 6,6m nên đây là lợi thế của dòng xe này, thùng hàng rộng giúp chứa hàng hóa cồng kềnh rất tốt. Đặt biệt có nhiều kiểu thùng để khách hàng lựa chọn như thùng mui bạt sắt, thùng mui bạt inox, thùng bạt bửng nhôm...kiểu thùng nhôm Đà lạt dành cho xe Hino là 1 trong những mẫu thùng đẹp và chất lượng được thị trường ưa chuộng.
HÌNH ẢNH XE TẢI HINO FC9JLSW 6T4 MUI BẠT
Hino 6T4 thùng mui bạt nhôm dài 6,6m
Thùng đóng chắc chắn kiểu mẫu sắc nét.
Thùng mui bạt bửng nhôm 6t4 các chi tiết thiết kế full inox
Xin vui lòng gọi 0902983783 để được tư vấn mua xe trả góp qua ngân hàng.
ĐẶT TÍNH KỸ THUẬT HINO FC9JLSW | |
Tổng tải trọng (Kg) | 10.400 |
Tự trọng (Kg) | 3.085 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.990 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 6.625 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 8.480 x 2.275 x 2.470 |
Động cơ | |
Model | J05E–TE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 165 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 520 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm piston |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | |
Model | LX06S |
Loại | 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 8.25 - 16 (8.25R16) |
Tốc độ cực đại (km/h) | 102 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 44.4 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí | Lựa chọn |
Số chỗ ngồi | 3 người |