XE BEN HINO 4.5 TẤN
XE BEN HINO 4.5 TẤN | |
Tổng trọng tải | 8.250 Kg |
Trọng tải cho phép chở | 4.450 Kg |
Kích thước tổng thể | 5.680x1.960x2.230mm |
Kích thước thùng ben | 3.350x1.740x600mm |
Thể tích thùng | 3.5m3 |
Độ dày sàn | 4mm |
Độ dày hông | 3mm |
Khung phụ | Thép U140 |
Đà dọc | Thép U120 |
Đà ngang | Ke chịu lực U80x60x55 |
Hệ thống ben | Sammitr Thái Lan |
Bơm | Bánh răng |
PTO | Thái Lan |
Thời gian nâng hạ | 15 - 20 giây |
Điều khiển | Tay kéo đặt trong cabin |
XE BEN HINO 4.5 TẤN
Xe ben Hino 4.5 tấn là dòng sản phẩm xe tải Hino Dutro wu342 nhập khẩu từ Indonesia đóng thùng xe ben tự đổ hiện nay được thay đổi mã model thành Hino XZU342. Hàng năm nhà máy Hino Motor Indonesia sản xuất và lắp ráp trên 10.000 xe chassi sau đó được sử dụng trong nước và nhập khẩu sang các nước khu vực. Hino nhập khẩu là dòng xe thiết kế các kiểu xe ép rác, xe bồn xăng dầu, thiết kế đóng thùng xe ben tự đổ...
Tại sao xe ben Hino 4.5 tấn đang là sản phẩm được thị trường tại Miền Nam và Miền Tây biết đến nhiều và sử dụng? vì đây là sản phẩm nhập khẩu, có giá thành cạnh tranh, tải trọng cao, xe khỏe chất lượng bền bỉ nên khách hàng sử dụng loại xe ben này luôn yên tâm.
Hình ảnh sản phẩm xe ben 4.5 tấn Hino:
Xe ben Hino Dutro 4.5 tấn sử dụng hệ thống ty ben Sammitr Thái Lan
Thiết kế thùng ben tự đổ trên nền xe Hino Dutro nhập khẩu, hệ thống thủy lực được sử dụng nhập khẩu từ Thái Lan và được bảo hành trong quá trình sử dụng theo tiêu chuẩn của nhà máy, thùng ben tự đổ 4.5 tấn thiết kế các xương hông thùng tạo độ cứng cho thùng.
Xe ben Hino 4.5 tấn thiết kế thùng có độ bền cao loại mở bửng
Thùng ben Hino 4.5 tấn có thể tích 3 khối 5 (3.5 khối) tiêu chuẩn euro 4
Thiết kế thùng ben mở bửng hông thuận tiện cho các cửa hàng vật liệu xây dựng
Đặc thù của dòng xe ben cở nhỏ từ 1.4 tấn, 3.5 tấn, 4.5 tấn, 5 tấn, 6 tấn trở lại rất phù hợp với các cửa hàng vật liệu bán lẻ, trong khu vực thành phố, đường nhỏ hẹp, Với dòng xe ben có thể mở được bửng hông và bửng sau rất phù hợp chở các loại như xi măng hay các loại ghạch vì không thể ben đổ hàng xuống trực tiếp mà phải bốc dở từng bao hay xuống hàng theo từng khối để tránh bị bể hàng hóa.
PTO (CÓC BEN) ĐƯỢC NHẬP KHẨU TỪ THÁI LAN:
PTO (cóc ben) nhập khẩu từ Thái Lan độ bền tin cậy
Xe ben Hino 4.5 tấn sử dụng PTO (cóc ben) là bộ phận trích công suất từ hộp số cho hệ thống nâng hạ thùng được nhập khẩu từ Thái Lan có độ bền ổn định, chất lượng đảm bảo, an toàn trong quá trình sử dụng đảm bảo cho hộp số không bị bể hoặc hư hỏng bất thường.
Nội thất cơ bản bên trong dòng xe ben 4.5 tấn của Hino nhập khẩu
Hino XZU342 tiêu chuẩn euro 4 thay thế cho dòng xe WU342 euro 2 về cơ bản bên trong không có nhiều sự thay đổi, vẫn giữ tối đa sự tiết kiệm về nội thất và option để có giá thành cạnh tranh nhất mà vẫn không giảm về chất lượng độ bền của dòng xe Hino Dutro nhập khẩu.
Xe ben 4.5 tấn mở bửng Hino Dutro nhập khẩu tiêu chuẩn euro 4.
=>> Hổ trợ mua xe ben Hino 4.5 tấn trả góp qua ngân hàng lãi suất ưu đãi =>> gọi ngay 0902983783 Đặt biệt Hino Đông Sài Gòn luôn có những chương trình ưu đãi dành cho khách Hàng mua xe ben 4.5 tấn Hino tại đại lý của chúng tôi.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT HINO XZU342 - 130HD | |||
Tổng tải trọng | Kg | 8.250 | |
Tự trọng | Kg | 2.360 | |
Kích thước xe | |||
Kích thước (D x R x C) | mm | 6.010 x 1.945 x 2.165 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.380 | |
Chiều rộng Cabin | mm | 1.810 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis | mm | 4.304 | |
Động cơ | |||
Model | HINO N04C-VC | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | ||
Dung tích xy lanh | cc | 4.009 | |
Công suất cực đại(JIS Gross) | PS | 136 (tại 2.700vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) | N.m | 363 (tại 1.800vòng/phút) | |
Tốc độ tối đa | 3.550 vòng/phút | ||
Hộp số | |||
Model | M550 | ||
Loại | 5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 | ||
Tính năng vận hành | |||
Tốc độ cực đại | Km/h | 93 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 35,4 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống lái | Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Cỡ lốp | 7,50 -16 -14PR | ||
Hệ thống trợ lực tay lái | Có | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Cửa sổ điện | Không | ||
Khóa cửa trung tâm | Không | ||
CD/AM/FM Radio | có | ||
Điều hòa, quạt gió | Không | ||
Số chỗ ngồi | 3 |