XE BEN HINO DUTRO 4,5 TẤN
XE BEN HINO 4,5 TẤN NHẬP KHẨU | |
Tổng trọng tải | 8.250 Kg |
Trọng tải cho phép chở | 4.500 Kg |
Kích thước tổng thể | 5.680x1.960x2.230mm |
Kích thước thùng ben | 3.350x1.700/1.500x630/490mm |
Thể tích thùng | 3.5m3 |
Độ dày sàn | 4mm |
Độ dày hông | 3mm |
Khung phụ | Thép U140 |
Đà dọc | Thép U120 |
Đà ngang | Ke chịu lực U80x60x55 |
Hệ thống ben | Sammitr Thái Lan |
Bơm | Bánh răng |
PTO | Thái Lan |
Thời gian nâng hạ | 15 - 20 giây |
Điều khiển | Tay kéo đặt trong cabin |
XE BEN HINO 4,5 TẤN - HINO 5 TẤN DUTRO NHẬP KHẨU :
Xe ben Hino 4,5 tấn hệ thống thủy lực nhập khẩu Thái Lan mới 100 % - Hino wu342-130JD3
Xe ben Hino 4,5 tấn nhập khẩu được thiết kế trên nền xe hino 5 tấn, Thùng xe ben tự đổ chuyên vận chuyển các loại hàng hóa vật liệu xây dựng, Cát, Đá, Gạch men, than,…Công trường, các mỏ địa chất, mỏ đá. Vận chuyển khối lượng lớn năng suất làm việc hiệu quả. đã được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình. Chất liệu sản xuất thùng xe với thép không rỉ độ dày thép 3mm - 8mm tùy thuộc vào lựa chọn của khách hàng.
Xe ben Hino 4,5 tấn chuyên san lấp công trình - Màu xanh đặt trưng của xe ben Hino 4,5 tấn nhập khẩu
Đặt biệt với dòng sản phẩm Xe ben Hino 4,5 tấn (4t5), kích thước nhỏ gọn phù hợp cho các loại đường nhỏ hẹp, đường hẽm và trong nội thành phố, Các khu vực có đường cấm tải trọng cầu đường thì với tổng tại trọng 8.25 tấn cho dòng xe này có thể phù hợp cho mọi cung đường, với các đường ở Miền Tây có cầu đường nhỏ và cấm tải thì đây hiện là dòng xe đang rất được ưa chuộng.
Đơn vị sản xuất xe ben Hino hàng loạt - Xe ben Hino 4,5 tấn ngoài công trường thực tế
Xe ben Hino 5 tấn được sử dụng nhiều ngoài công trường, chở vật liệu xây dựng, chở cát phục vụ cho công trình xây dựng với mật độ phát triển cao như hiện nay, với một số dòng xe ben đời 1994 - 1997 của Rhino hiện nay đã hết và sắp hết đời nên nhu cầu đổi sang các dòng xe ben 5 tấn của Hino rất lớn, vì với ưu điểm là dòng xe có độ bền cao, giá thành xe cũng rất cạnh tranh, được Hino bảo hành và chế độ dịch vụ hậu mãi tốt chính vì vậy đây là dòng xe rất được quan tâm hiện nay.
Xe ben Hino 4,5t - 5 tấn sử dụng hệ thống ben Thái nhập khẩu
Xe ben Hino 5 tấn Dutro được lắp hệ thống ty ben Thái Nhập khẩu,với chất lượng hệ thống ty ben nhập khẩu mang lại độ bền cao, khách hàng yên tâm sử dụng, hệ thống được bảo hành 1 năm sử dụng. Đây cũng là điểm đáng chú ý vì mang lại độ an tâm cao cho khách hàng sử dụng xe.
Xe ben Hino 4,5 tấn euro 4:
Xe ben Hino 4,5 tấn tiêu chuẩn euro 4
Với sự thay đổi từ moldel xe wu342 tiêu chuẩn khí thải euro 2 sang dòng xe xzu342 tiêu chuẩn khí thải euro 4 đồng thời cũng có sự thay đổi về thùng tiêu chuẩn quy cách thùng dày hơn và có độ cứng hơn so với dòng xe trước đây, thùng thiết kế vác góc, xương đứng vách thùng cứng vững. Thể tích thùng 3.5 khối.
Dòng xe ben Hino 4,5 tấn euro 4 với sự thay đổi cơ bản về kiểu dáng thùng
Xe ben Hino 4.5 tấn (4,5 tấn) euro 4 có một số thay đổi cơ bản về kiểu mẫu thùng, về một số quy cách độ dày cũng như sự cứng cáp, còn về kiểu dáng cabin và nội thất bên trong của xe không có nhiều thay đổi so với xe wu342 trước đây, chỉ có sự thay đổi lớn nhất về động cơ từ dạng cơ W04D-TR sang N04C-VC.
Xin vui lòng liên hệ 0902983783 HINO ĐÔNG SÀI GÒN để được tư vấn và hổ trợ mua xe trả góp ngân hàng
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT HINO XZU342 - 130HD | |||
Tổng tải trọng | Kg | 8.250 | |
Tự trọng | Kg | 2.360 | |
Kích thước xe | |||
Kích thước (D x R x C) | mm | 6.010 x 1.955 x 2.145 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.380 | |
Chiều rộng Cabin | mm | 1.810 | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis | mm | 4.304 | |
Động cơ | |||
Model | HINO N04C-VC | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước | ||
Dung tích xy lanh | cc | 4.009 | |
Công suất cực đại(JIS Gross) | PS | 136 (tại 2.700vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) | N.m | 363 (tại 1.800vòng/phút) | |
Tốc độ tối đa | 3.550 vòng/phút | ||
Hộp số | |||
Model | M550 | ||
Loại | 5 số tiến 1 số lùi đồng tốc từ số 1 đến số 5 | ||
Tính năng vận hành | |||
Tốc độ cực đại | Km/h | 93 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 35,4 | |
Tính năng khác | |||
Hệ thống lái | Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực | ||
Thùng nhiên liệu | L | 100 | |
Cỡ lốp | 7,50 -16 -14PR | ||
Hệ thống trợ lực tay lái | Có | ||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn | ||
Cửa sổ điện | Không | ||
Khóa cửa trung tâm | Không | ||
CD/AM/FM Radio | có | ||
Điều hòa, quạt gió | Không | ||
Số chỗ ngồi | 3 |