XE TẢI HINO 8 TẤN MUI BẠT
Model: | Hino FG8JT7A thùng mui bạt |
Hãng sx: | Hino |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Tổng trọng tải: | 16 Tấn |
Trọng tải: | 8 Tấn |
Tự trọng: | 5.645 Tấn |
KT tổng thể: | 10.300 x 2.500 x 3.550 mm (dài x rộng x cao) |
KT thùng: | 8.800 x 2.350 x 2.150 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích máy: | 7.684 cm3 |
Công suất: | 260 Ps |
Hộp số: | MX06, 6 cấp - 6 tiến, 1 lùi |
HT phanh: | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe: | 11.00R-20 |
Kiểu ca bin: | Kiểu lật,cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
HTtrợ lực: | Có |
T/C khí thải: | Euro 4 |
Màu xe: | Trắng (Standard) |
Phụ kiện kèm: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Bảo hành: | 1 năm không giới hạn số Km. |
XE TẢI HINO 8 TẤN MUI BẠT - HINO FG 8T
Xe tải Hino 8 tấn là dòng xe Hino fg hạng trung, tải trọng 8 tấn 2. xe tải Hino 8 tấn được nhiều thị trường ưa chuộng vi xe có tải trọng vừa phù hợp tính kinh tế nhiên liệu cao, giá thành cạnh tranh, thùng thiết kế có mẫu mã đẹp và bền. Hiện tại dòng xe tải Hino fg 8 tấn có 3 phân khúc khác nhau về chiều dài chassi nên có chiều dài thùng khác nhau. Hino fg8jjsb có chassi ngắn được thiết kế đóng xe chuyên dùng như xe ben 8 tấn, xe bồn chở nước 8 khối, xe bồn chở xăng dầu 11 khối, xe cứu hỏa, xe ép rác 12 khối. Hino fg8jpsb có chiều dài chassi hạng trung nên được thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn đông lạnh, thùng kín, thùng tải gắn cẩu, thùng lửng... và Hino fg8jpsl có chiều dài chassi dài hơn thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, xe tải gắn cẩu có chiều dài thùng lên đến 8,6m thuận tiện cho nhiều loại hàng hóa.
Hàng năm thì dòng xe Hino 500 được nhà máy Hino motor Việt Nam đưa ra thị trường nhiều hơn so với serries 300 vì đây thực sự là dòng sản phẩm có chất lượng và giá thành tốt, độ bền lại cao.
Hino FG8JPSB Series 500
Xe tải Hino fg8jpsb 8 tấn
Xe tải Hino 8t là dòng xe được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng tiêu chuẩn euro 2
Thùng xe tải 8 tấn Hino fg dạng thùng tiêu chuẩn inox
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI HINO 8 TẤN THÙNG MUI PHỦ BẠT INOX TIÊU CHUẨN VÀ THÙNG BẠT BỬNG NHÔM CAO CẤP:
THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN INOX:
Xe tải Hino 8 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn inox euro 4
Xe 8 tấn thùng mui phủ bạt tiêu chuẩn dài lọt lòng 8,8m phủ bì 9m
Đây là dòng xe 8 tấn có thùng chở hàng dài nhất hiện nay.
HINO 8 TẤN THÙNG MUI PHỦ BẠT BỬNG NHÔM:
Hino 8 tấn euro 4 thùng bửng nhôm cao cấp
Thùng bửng nhôm đóng kết hợp với inox siêu dài hiện nay.
Là mẫu xe 8 tấn thùng siêu dài hiện nay được đóng thùng cao cấp
Thùng 8 tấn bửng nhôm Hino fg
Xe tải Hino 8 tấn (euro 2 ga cơ) thùng bửng nhôm cao cấp siêu dài
Bấm vào ĐÂY để tìm hiểu dòng xe tải HINO 8 TẤN EURO 4
Những lợi ích được hưởng khi khách hàng sử dụng xe tải Hino:
Khi mua xe tải Hino, Hino 8T (8 tấn) thùng mui bạt model HINO FG quý khách hàng luôn được hổ trợ mua trả góp với thủ tục đơn giản và nhanh gọn, Hino Đông Sài Gòn hổ trợ hoàn toàn các thủ tục liên quan để quý khách hàng nhận xe trong thời gian nhanh nhất.
Quý khách hàng sẽ được hưởng các dịch vụ tốt nhất từ Hino, các chế độ chính sách bảo hành và bảo dưỡng chính hãng hoàn toàn miễn phí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HINO FG8JPSL 8 TẤN |
|||||
Tổng tải trọng (Kg) |
15.100 |
||||
Tự trọng (Kg) |
4.895 |
||||
Kích thước xe |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
6.465 |
||||
Kích thước bao ngoài (mm) |
10.775 x 2.425 x 2.630 |
||||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
8.620 |
||||
Động cơ |
|||||
Model |
J08E – UG Euro2 |
||||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
235 PS tại 2.500 vòng/phút |
||||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
706 N.m tại 1.500 vòng/phút |
||||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||||
Dung tích xylanh (cc) |
7.684 |
||||
Tỷ số nén |
1:18 |
||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm piston |
||||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
||||
Hộp số |
|||||
Model |
MF06S |
||||
Loại |
6 cấp - 6 số tiến, 1 số lùi |
||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh |
||||
Cỡ lốp |
10.00R - 20 |
||||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
88 |
86 |
||
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
38.3 |
32 |
32 |
33 |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
||||
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không hỗ trợ |
Phanh khí xả |
Không hỗ trợ |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Treo khí nén |
|||
Cửa sổ điện |
Có |
||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||||
Điều hòa không khí DENSO |
Tùy chọn |
||||
Số chỗ ngồi |
3 người |